BẢO HIỂM Ô TÔ QUẬN 3 – BẢO VIỆT HCM

0
(0)

BẢO HIỂM Ô TÔ QUẬN 3 – BẢO VIỆT

Nếu bạn đang tìm mua Bảo hiểm ô tô quận 3 thì liên hệ tư vấn viên 0902 889 005 để được giao tận nơi miễn phí.

Các chi nhánh Bảo hiểm Bảo Việt ở TP HCM

Bảo Việt Sài Gòn : Tòa nhà Bảo Việt, số 233 đường Đồng Khởi, Quận 1, TPHCM.

Bảo Việt An Phú:  273 Nguyễn Trọng Tuyển, P.10, Quận Phú Nhuận, TP HCM

Bảo Việt Bến Thành: 22 Tôn Thất Đạm, P, Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP HCM

Bảo Việt Phú Mỹ: 186 Nguyễn Thị Minh Khai, P. 6, Quận 3, TP HCM

Bảo Việt Hồ Chí Minh: 23 – 25 Thái Văn Lung, P. Bến Nghé, Quân 1, TP HCM

Bảo Việt Gia Định: 49D Phan Đăng Lưu, P.3, Q. Bình Thạnh, TP HCM

Xem phí Bảo hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc ô tô:

Bảo hiểm ô tô quận 3

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS 2020

Thông tư số 22/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính quy định phí bảo hiểm TNDS áp dụng từ ngày 1/4/2016.

Quý khách vui lòng liên hệ tư vấn nếu hết hạn bảo hiểm TNDS, chúng tôi sẽ giao trực tiếp đến nơi quý khách yêu cầu và hoàn toàn miễn phí. 

Liên hệ Hotline 0902 889 005 để đặt mua và giao hàng tận nơi.

BIỂU PHÍ VÀ MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM
TNDS CỦA XE CƠ GIỚI (PHẦN BẮT BUỘC)
I. Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS
a. Về người: 100 triệu đồng/người/ vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách)
b. Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ (đối với xe ô tô)
                   50 triệu đồng/vụ ( đối với xe mô tô)
c. Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe:10triệu đồng/người/vụ
LOẠI XE Bảo hiểm TNDS đối với người thứ ba LPX – NN TỔNG CỘNG
Phí BH VAT TỔNG PHÍ
Xe mô tô hai bánh (Mục I)
<50CC 55,000 5,500 60,500 20,000 80,500
>50CC 60,000 6,000 66,000 20,000 86,000
Xe lam, mô tô ba bánh, xích lô máy, xe lôi (Mục II)
290,000 29,000 319,000 20,000 339,000
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
4 chỗ 437,000 43,700 480,700 40,000 520,700
5 chỗ 437,000 43,700 480,700 50,000 530,700
6 chỗ 794,000 79,400 873,400 60,000 933,400
7 chỗ 794,000 79,400 873,400 70,000 943,400
8 chỗ 794,000 79,400 873,400 80,000 953,400
9 chỗ 794,000 79,400 873,400 90,000 963,400
10 chỗ 794,000 79,400 873,400 100,000 973,400
11 chỗ 794,000 79,400 873,400 110,000 983,400
12 chỗ 1,270,000 127,000 1,397,000 120,000 1,517,000
15 chỗ 1,270,000 127,000 1,397,000 150,000 1,547,000
16 chỗ 1,270,000 127,000 1,397,000 160,000 1,557,000
24 chỗ 1,270,000 127,000 1,397,000 240,000 1,637,000
25 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 250,000 2,257,500
30 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 300,000 2,307,500
40 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 400,000 2,407,500
50 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 500,000 2,507,500
54 chỗ 1,825,000 182,500 2,007,500 540,000 2,547,500
Xe vừa chở người vừa
chở hàng(pick up)
933,000 93,300 1,026,300 50,000 1,076,300
Xe ô tô kinh doanh vận tải (Mục IV)
4 chỗ 756,000 75,600 831,600 15,000 846,600
5 chỗ 756,000 75,600 831,600 15,000 846,600
6 chỗ 929,000 92,900 1,021,900 15,000 1,036,900
7 chỗ 1,080,000 108,000 1,188,000 15,000 1,203,000
8 chỗ 1,253,000 125,300 1,378,300 15,000 1,393,300
9 chỗ 1,404,000 140,400 1,544,400 15,000 1,559,400
10 chỗ 1,512,000 151,200 1,663,200 15,000 1,678,200
11 chỗ 1,656,000 165,600 1,821,600 15,000 1,836,600
12 chỗ 1,822,000 182,200 2,004,200 30,000 2,034,200
13 chỗ 2,049,000 204,900 2,253,900 30,000 2,283,900
14 chỗ 2,221,000 222,100 2,443,100 30,000 2,473,100
15 chỗ 2,394,000 239,400 2,633,400 30,000 2,663,400
16 chỗ 3,054,000 305,400 3,359,400 30,000 3,389,400
17 chỗ 2,718,000 271,800 2,989,800 30,000 3,019,800
18 chỗ 2,869,000 286,900 3,155,900 30,000 3,185,900
19 chỗ 3,041,000 304,100 3,345,100 30,000 3,375,100
20 chỗ 3,191,000 319,100 3,510,100 30,000 3,540,100
21 chỗ 3,364,000 336,400 3,700,400 30,000 3,730,400
22 chỗ 3,515,000 351,500 3,866,500 30,000 3,896,500
23 chỗ 3,688,000 368,800 4,056,800 30,000 4,086,800
24 chỗ 4,632,000 463,200 5,095,200 30,000 5,125,200
25 chỗ 4,813,000 481,300 5,294,300 30,000 5,324,300
Trên 25 chỗ 4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi -25 chỗ)
30 chỗ 4,963,000 496,300 5,459,300 30,000 5,489,300
40 chỗ 5,263,000 526,300 5,789,300 30,000 5,819,300
50 chỗ 5,563,000 556,300 6,119,300 30,000 6,149,300
54 chỗ 5,683,000 568,300 6,251,300 30,000 6,281,300
Xe ô tô tải (Mục V)
xe dưới 3tấn 853,000 85,300 938,300 30,000 968,300
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn 1,660,000 166,000 1,826,000 30,000 1,856,000
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn 2,746,000 274,600 3,020,600 30,000 3,050,600
Xe trên 15 tấn 3,200,000 320,000 3,520,000 30,000 3,550,000
Xe đầu kéo 4,800,000 480,000 5,280,000 30,000 5,310,000
II. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
3. Xe ô tô chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III
Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V
4. Đầu kéo rơ moóc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả
đầu kéo và rơ moóc
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III

Bạn muốn tìm hiểu thêm bảo hiểm vật chất xe (bảo hiểm 2 chiều) để bảo vệ toàn vẹn xe của bạn thì xem qua bài viết bảo hiểm vật chất xe ô tô bảo việt để biết rõ hơn.

==> Bảo hiểm vật chất xe Bảo Việt

Liên hệ tư vấn viên để được hướng dẫn chi tiết

Hotline-bao-viet
Hotline Bảo Việt

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *