Với sự phát triển của kinh tế, nhu cầu tìm mua bảo hiểm sức khoẻ để gia tăng chất lượng dịch vụ cũng tăng lên.
Tuy nhiên để chọn được gói bảo hiểm theo đúng nhu cầu thì chúng ta cần so sánh các loại bảo hiểm sức khoẻ với nhau.
Bảo hiểm sức khoẻ có thể hiểu đơn giản là:
- Khi sức khoẻ có vấn đề như: đau ốm, bệnh tật, tai nạn… sẽ được bảo hiểm chi trả khoản tiền để bù đắp 1 phần hoặc toàn bộ tiền chữa trị.
Cần phân biệt các loại bảo hiểm liên quan đên sức khoẻ con người như:
- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm y tế.
- Bảo hiểm tai nạn.
- Bảo hiểm sức khoẻ tự nguyện.
Chúng ta sẽ so sánh từng loại với bảo hiểm sức khoẻ tự nguyện:
1.So sánh Bảo hiểm nhân thọ và Bảo hiểm sức khoẻ.
Loại hình | Bảo hiểm Nhân Thọ | Bảo hiểm Sức khoẻ |
Thời hạn hợp đồng | Nhiều năm ( 10 – 20 năm) | 1 Năm |
Hoàn lại phí khi hết hạn hợp đồng | Có + lãi suất | Không |
Phí thay đổi theo năm | Không | Có |
Quyền lợi chính | Tử vong, thương tật vĩnh viễn | Khám và chữa bệnh |
Quyền lợi phụ như tai nạn, thai sản.. | Có thể mua thêm | Có thể mua thêm |
PHÍ BẢO HIỂM | Thường > 15 triệu/ 1 năm | Thường < 4 triệu/ 1 năm |
2.So sánh giữa Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm sức khoẻ tự nguyện.
Loại hình | Bảo hiểm Y tế | Bảo hiểm Sức khoẻ |
Thời hạn hợp đồng | 1 Năm | 1 Năm |
Đơn vị quản lý | Nhà nước | Công ty bảo hiểm tư nhân |
Bệnh viện | Theo tuyến bệnh viện công | Tự do chọn bệnh viện |
Chi trả | 40% – 80% viện phí | 100% viện phí theo tối đa hạn mức |
Quyền lợi sinh mạng, thai sản | Không | Có thể mua thêm |
Giới hạn thuốc chữa trị | Có giới hạn | Không giới hạn |
PHÍ BẢO HIỂM | Khoảng 750.000 – 850.000 | Thường < 4 triệu/ 1 năm |
Lưu ý: Có thể sử dụng song song 2 loại bảo hiểm này cùng 1 lúc. |
VD: Anh A Nhập viện hết 10 triệu, anh A có thể dùng bảo hiểm y tế để trả 60% là 6 triệu , và dùng tiếp bảo hiểm sức khoẻ 4 triệu.
3.So sánh bảo hiểm tai nạn và Bảo hiểm sức khoẻ.
Loại hình | Bảo hiểm Tai nạn | Bảo hiểm Sức khoẻ |
Thời hạn hợp đồng | 1 Năm, có thể mua ngắn hạn | 1 Năm |
Đơn vị quản lý | Công ty bảo hiểm tư nhân | Công ty bảo hiểm tư nhân |
Quyền lợi | Chỉ có tai nạn | Tai nạn, ốm bênh… |
Chi trả | Theo chi phí thự tế + Bảng tỷ lệ thương tật | 100% viện phí theo tối đa hạn mức |
Quyền lợi sinh mạng, thai sản | Không | Có thể mua thêm |
PHÍ BẢO HIỂM | Thường < 280.000 VNĐ/ 1 năm | Thường < 4 triệu/ 1 năm |