MUA BẢO HIỂM DU LỊCH XIN VISA
Nếu bạn đang muốn mua bảo hiểm du lịch để xin VISA thì Bảo Việt là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn vì các lý do sau:
- Bảo Việt là đơn vị Bảo hiểm số 1 Việt Nam ( Hơn 55 năm thành lập) nên rất quen thuộc với Lãnh sự các nước à đảm bảo hợp lệ dễ dàng trong việc xét duyệt hồ sơ.
- Phí bảo hiểm ưu đãi tốt nhất thị trường với mức quyền lợi cao.
- Cấp đơn đơn Online nhanh chóng trong ngày LIÊN HỆ HOTLINE 0902 889 005.
- Trung tâm hỗ trợ toàn cầu, trực 24/24.
Mua bảo hiểm du lịch Bảo Việt thì có thể xin VISA được ở nước nào:
- Bảo hiểm du lịch Bảo Việt hợp lệ với tất cả các nước xin VISA như: Mỹ, Đức, Canada, Khối Schengen
Đối tượng mua bảo hiểm du lịch Bảo Việt:
- Người lớn: Những người từ 17 đến 85 tuổi.
- Trẻ em: Những người có độ tuổi từ 6 tháng tuổi đến 16 tuổi.
- Trẻ em có độ tuổi từ 11 tuổi trở xuống phải được một người người lớn đi kèm và được bảo hiểm cùng.
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ BẢO VIỆT
Biểu phí cá nhân (VND)
THỜI HẠN BẢO HIỂM
(Tính từ thời điểm xuất cảnh cho đến khi quay trở về Việt Nam) |
CHƯƠNG TRÌNH
(Cả 3 chương trình đều hợp lệ xin Visa) |
||
BẠC
(40.000 EUR) |
VÀNG
(80.000 EUR) |
KIM CƯƠNG
(120.000 EUR) |
|
Đến 3 ngày | 140.000đ | 180.000đ | 300.000đ |
4-6 ngày | 200.000đ | 250.000đ | 400.000đ |
7-10 ngày | 240.000đ | 300.000đ | 530.000đ |
11-14 ngày | 320.000đ | 400.000đ | 700.000đ |
15-21 ngày | 400.000đ | 500.000đ | 900.000đ |
22-28 ngày | 480.000đ | 600.000đ | 1.100.000đ |
29-35 ngày | 560.000đ | 700.000đ | 1.300.000đ |
36-42 ngày | 640.000đ | 800.000đ | 1.500.000đ |
43-49 ngày | 720.000đ | 900.000đ | 1.700.000đ |
50-56 ngày | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.900.000đ |
57-63 ngày | 880.000đ | 1.100.000đ | 2.100.000đ |
64-70 ngày | 960.000đ | 1.200.000đ | 2.300.000đ |
71-77 ngày | 1.040.000đ | 1.300.000đ | 2.500.000đ |
78-84 ngày | 1.120.000đ | 1.400.000đ | 2.700.000đ |
85-91 ngày | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.900.000đ |
92-98 ngày | 1.280.000đ | 1.600.000đ | 3.100.000đ |
99-105 ngày | 1.360.000đ | 1.700.000đ | 3.300.000đ |
106-112 ngày | 1.440.000đ | 1.800.000đ | 3.500.000đ |
113-119 ngày | 1.520.000đ | 1.900.000đ | 3.700.000đ |
120-126 ngày | 1.600.000đ | 2.000.000đ | 3.900.000đ |
127-133 ngày | 1.680.000đ | 2.100.000đ | 4.100.000đ |
134-140 ngày | 1.760.000đ | 2.200.000đ | 4.300.000đ |
141-147 ngày | 1.840.000đ | 2.300.000đ | 4.500.000đ |
148-154 ngày | 1.920.000đ | 2.400.000đ | 4.700.000đ |
155-161 ngày | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 4.900.000đ |
162-168 ngày | 2.080.000đ | 2.600.000đ | 5.100.000đ |
169-175 ngày | 2.160.000đ | 2.700.000đ | 5.300.000đ |
176-180 ngày | 2.240.000đ | 2.800.000đ | 5.500.000đ |
1 tuần kéo dài thêm | 80.000đ | 100.000đ | 200.000đ |
1 năm | 4.480.000đ | 5.600.000đ | 11.000.000đ |
Lưu ý: Khi khách hàng xin Visa Châu Âu hay Schengen, Đại sứ quán sẽ yêu cầu khách hàng cần phải mua bảo hiểm với mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR.
Biểu phí gia đình (VND)
– Áp dụng cho trường hợp có tối đa 05 thành viên trong gia đình gồm: Vợ/chồng hợp pháp của người được bảo hiểm, con ruột hoặc con nuôi, bố mẹ vợ/ chồng đi cùng chuyến hành trình và tham gia cùng chương trình bảo hiểm.
– Phí bảo hiểm gia đình bằng 200% phí cá nhân cùng thời hạn bảo hiểm.
II – QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
Đơn vị tính: EUR
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH | ||
BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG | |
HẠN MỨC BẢO HIỂM | 40.000 EUR | 80.000 EUR | 120.000 EUR |
Mục 1 – Quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
Quyền lợi A: Tai nạn Cá nhân | |||
1. Chết do tai nạn * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
2. Mất hai mắt, hai chi hoặc một mắt và một chi * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
3. Mất một mắt hoặc một chi * | 20.000 | 40.000 | 60.000 |
4. Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông công cộng hoặc xe riêng * | 80.000 | 160.000 | 240.000 |
5. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khác * | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
Quyền lợi B: Bảo hiểm thẻ tín dụng ** | 400 | 400 | 400 |
Mục 2 – Chi phí y tế và các chi phí khác | BẠC | VÀNG | KIM CƯƠNG |
Quyền lợi A: Chi phí y tế | |||
Chi phí y tế nội trú, ngoại trú, bao gồm cả chi phí y tế tiếp theo phát sinh trong vòng 1 tháng kể từ khi trở về Việt Nam | 40.000 | 80.000 | 120.000 |
Quyền lợi B: Chi phí khác | |||
i) Hỗ trợ người đi cùng | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
ii) Hồi hương thi hài | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
iii) Chi phí mai táng | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
iv) Hồi hương trẻ em *** | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
Quyền lợi C: Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu
Bao gồm chi phí cho việc vận chuyển y tế, được đánh giá là cần thiết, đến một địa điểm mới |
Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp (84-8 3823 2429) | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ | Chi trả toàn bộ |
Mục 3 – Trợ cấp nằm viện: Cung cấp trợ cấp ngày cho mỗi ngày trọn vẹn Người được bảo hiểm nằm viện | không áp dụng | €40/ngày và €800 tổng cộng cho một sự kiện | €40/ngày và €1.600 tổng cộng cho một sự kiện |
Mục 4 – Hành lý và tư trang ****: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các đồ vật bị mất hoặc hư hỏng trong chuyến đi | €200/đồ vật và €1.000 tổng cộng | €400/đồ vật và €2.000 tổng cộng | |
Mục 5 – Nhận hành lý chậm: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp cần mua gấp các vật dung cần thiết do nhận hành lý chậm ít nhất 8 tiếng | €160 cho mỗi người được bảo hiểm | €160 cho mỗi người được bảo hiểm | |
Mục 6 – Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất Tiền và Giấy tờ thông hành mang theo do mất cắp hoặc thiên tai cộng với chi phí ăn ở. đi lại phát sinh thêm | Tiền mang theo €160 các chi phí khác €800 |
Tiền mang theo €240 các chi phí khác €2.400 |
|
Mục 7 – Trách nhiệm cá nhân: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị khiếu nại về trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc hư hỏng tài sản do một sự kiện xảy ra trong chuyến đi | 160.000 | 160.000 | |
Mục 8 – Chuyến đi bị trì hoãn: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp hãng vận tải công cộng xuất phát chậm ít nhất 8 tiếng | €80 cho mỗi 8 tiếng và €400 tổng cộng |
€80 cho mỗi 8 tiếng và €800 tổng cộng |
|
Mục 9 – Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các khoản đặt cọc và thanh toán không được hoàn lại do hủy chuyến đi vì các lý do được nêu trong đơn bảo hiểm | 4.000 | 6.000 | |
Mục 10 – Rút ngắn chuyến đi: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự | 4.000 | 6.000 | |
Mục 11 – Chơi golf ‘Hole in One’: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với những chi phí phát sinh sau khi đạt được cú đánh “hole in one” trong chuyến đi | 160 | 160 | |
Mục 12 – Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm của phương tiện thuê: Cung cấp quyền lợi bảo hiểm đối với mức khấu trừ trong đơn bảo hiểm xe mà Người được bảo hiểm phải trả do tai nạn xảy ra với chiếc xe mà Người được bảo hiểm thuê | 400 | 400 |
LƯU Ý:
* Đối với trẻ em (dưới 17 tuổi), các quyền lợi được giới hạn ở mức 20% số tiền bảo hiểm. Đối với người từ 76 tuổi trở lên, các quyền lợi được giới hạn ở mức 30% số tiền bảo hiểm.
** Quyền lợi bảo hiểm thẻ tín dụng không áp dụng đối với trẻ em.
*** Quyền lợi không áp dụng đối với trẻ em đi một mình không có người lớn đi kèm.
**** Đối với trẻ em, quyền lợi được giới hạn ở 50% số tiền bảo hiểm.
Liên hệ tư vấn viên để được tư vấn 0902 889 005
Hoặc đến địa chỉ: 273 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP HCM
