|
Mức phạt vi phạm giao thông dành cho người điều khiển xe ô tô 2016 |
|
|
Lỗi vi phạm |
Mức phạt ( VNĐ) |
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
150.000 – 250.000 |
2 |
Khi đưng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết |
150.000 – 250.000 |
3 |
Bấm còi gây ồn ào trong khu đô thị từ 22h hôm trước đến 5h hôm sau |
150.000 – 250.000 |
4 |
Người điều khiển, người được chở không thắt dây an toàn |
150.000 – 250.000 |
5 |
Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín báo trước |
300.000 – 400.000 |
6 |
Chở người trên buồng lái quá tín hiệu quy định |
300.000 – 400.000 |
7 |
Không giảm tốc độ hoặc nhường đường khi chạy trong ngỏ ra đường chính |
300.000 – 400.000 |
8 |
Xe lắp thiết bị, tín hiệu sai quy định hoặc sử dụng thiết bị phát tín hiệu mà không có giấy phép |
300.000 – 400.000 |
9 |
Dừng xe sai quy định |
300.000 – 400.000 |
10 |
Quay đầu xe sai quy định |
300.000 – 400.000 |
11 |
Lùi xe ở đường một chiều hoặc không có tín hiệu báo trước |
300.000 – 400.000 |
12 |
Điều khiển xe có liên quan trực tiếp đến tai nạn giao thông mà không dừng lại,không bảo vệ hiện trường,không tha gia cứu người gặp nạn |
300.000 – 400.000 |
13 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ từ 5km-10km |
600.000 – 800.000 |
14 |
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ |
600.000 – 800.000 |
15 |
Không sử dụng đèn chiếu sáng từ 19h ngày hôm trước đên 6h ngày hôm sau |
600.000 – 800.000 |
16 |
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe |
600.000 – 800.000 |
17 |
Chạy xe trong hầm đường bộ không có đèn chiếu sáng, lùi xe, đậu xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định |
800.000 – 1.200.000 |
18 |
Đi ngược chiều, đi vào đường cấm, khu vực cấm |
800.000 – 1.200.000 |
19 |
Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiếu ở những đoạn đường quy định tốc độ tối thiểu |
800.000 – 1.200.000 |
20 |
Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông |
800.000 – 1.200.000 |
21 |
Vượt trong các trường hợp cấm vượt, không có báo hiệu trước khi vượt, vượt phải |
2 – 3 triệu |
22 |
Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy định, không nhường đường cho xe ngược chiều theo quy định |
2 – 3 triệu |
23 |
Chạy quá tốc độ từ 10km/h – 20km/h |
3 – 5 triệu |
24 |
Chạy quá tốc độ từ 20km/h – 35km/h |
5 – 7 triệu |
25 |
Chạy quá tốc độ trên 35km/h, đi ngược chiều trên đường cao tốc |
8 – 12 triệu |
26 |
Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100mililit máu hoặc vượt quá 0.25 miligam đến 0.4 miligam trên 1 lit khí thở |
8 – 12 triệu |
27 |
Không chấp nhận kiểm tra nồng độ còn của người kiểm soát giao thông |
16 – 18 triệu |
|
baohiemhcm.com |
|